banerrd act 2

Quy định tính cước VNPT

1. Dịch vụ Thoại:
Stt Cuộc gọi Cước thu khách hàng
(Đơn vị: VNĐ, đã bao gồm VAT)
1
 
Cước gọi nội hạt từ cố định đến các đầu số sau:
  • Cố định VNPT
  • Cố định và doanh nghiệp khác.
220đ/phút
(1p+1p)
2 Cước gọi liên tỉnh từ cố định đến các đầu số sau:
  • Cố định VNPT và di động VNP.
88,00 + 15,00 (6s+1s)
 
3 Cước gọi liên tỉnh từ cố định đến đầu số sau:
  • Cố định và di động doanh nghiệp khác.
98,00 + 16,00 (6s+1s)
 
4 Cước gọi VoIP 171 nội mạng VNPT 75,00-12.00 (6s+1s)
5 Cước gọi VoIP 171 ngoại mạng VNPT 83,00-14,00 (6s+1s)
6 Cước đầu số Ngôi sao *xxxx 1.250 – 1.250 (1p+1p)
7 Cước gọi đầu số 109x 2.727 – 2.727 (1p+1p)
8 Cước gọi đầu số 1089 1.300 – 1.300 (1p+1p)
9 Cước gọi đầu số 1055 2.000 – 2.000(1p+1p)
10 Cước gọi đầu số 10xx Gtel 1.000 – 1.000 (1p+1p)
11 Cước gọi đầu số 1060 Viettel 4.000 – 4.000 (1p+1p)
12 Cước gọi đầu số tổng đài thông tin 106x (x=2,6,8,9) Viettel. 5.000 – 5.000 (1p+1p)
13 Cước dịch vụ Dvụ Golden Songs HCM 3.000 – 3.000 (1p+1p)
14 Hộp thư 8011104/8011107, Hộp thư thông tin 801x, Quà tặng âm nhạc. 3.000 – 3.000 (1p+1p)

2. Dịch vụ GTGT:
Stt Mã DV Tên dịch vụ GTGT Phí cài đặt Quy định Phí sử dụng
(vnđ/tháng)
1 B1 Quay Số Rút Gọn Không thu 10.000
2 B2 Tạm dừng cuộc gọi Không thu 10.000
3 B3 Báo cuộc gọi đến trong khi đàm thoại Không thu 10.000
4 C2 Chuyển cuộc gọi tạm thời Không thu 10.000
5 C3 Chuyển cuộc gọi khi bận Không thu 10.000
6 C4 Chuyển cuộc gọi khi không trả lời Không thu 10.000
7 C5 Chuyển cuộc gọi đồng thời khi bận
 và không trả lời
Không thu 10.000
8 C10 Chuyển cuộc gọi đến một số máy ấn định do tổng đài thực hiện Không thu 10.000
9 D1 Khóa chiều gọi đi quốc tế (IDD+VOIP) Không thu 0
10 D2 Khóa chiều gọi đi liên tỉnh Không thu 0
11 D4 Khóa chiều gọi đến tất cả các dịch vụ (Khóa quốc tế, liên tỉnh, di động, 108x, 801x, 1900, 106x) Không thu 0
12 D7 Tạo Nhóm trượt thuê bao Không thu 10.000
13 D11 Khóa chiều gọi 1080/1088 Không thu 0
14 D12 Khóa chiều gọi di động Không thu 0
15 D13 Khóa chiều gọi 1900 Không thu 0
16 D14 Khóa chiều gọi nội tỉnh Không thu 0
17 D22 Loại bỏ các cuộc gọi đến không mong muốn Không thu 0
18 D23 Tạm ngưng sử dụng điện thoại Không thu 0
19 F1 Điện thoại hội nghị 3 bên (*) Không thu 10.000
20 G1 Hiển thị số máy gọi đến (*) Không thu 10.000
21 G2 Không hiển thị máy chủ gọi (*) Không thu 10.000
22 G4 Nhận biết số máy gọi đến (*) Không thu 10.000
23 X9 Đổ chuông đồng thời Không thu 0
24 X10 Đổ chuông tuần tự Không thu 0


*** Ghi chú: Các mức phí trên đã bao gồm VAT.

INTERNET FTTH
Thống kê
  • Đang truy cập9
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm8
  • Hôm nay243
  • Tháng hiện tại6,910
  • Tổng lượt truy cập172,872
TRUYỀN HÌNH
INTERNET ADSL
THANH TOÁN CƯỚC

1. Thanh toán bằng tiền mặt.

2. Thanh toán bằng chuyển khoản.

3. Những hình thức thanh toán khác qua ngân hàng:

   - Thu tại quầy

   - Internet Banking

   - ATM

   - SMS Banking

   - Thanh toán tự động

   - POS

   - Mobile Banking

4. Thanh toán bằng VÍ ĐIỆN TỬ Payoo, Momo, ZaloPay


Copyright © 2023  CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG ACT
Văn phòng giao dịch: 009 Khu phố Mỹ Hưng, Đại lộ Nguyễn Văn Linh, P. Tân Phong, Quận 7, Tp HCM
Hotline: 18001081
Điện thoại: (028) 3788 5555   -  Email: info@vienthongact.vn
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây